Phát triển thể chất
|
Phát triển vận động thô
|
1 |
Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bản trong bài tập thể dục Mức độ 2: Tập trọn vẹn được bài tập thể dục buổi sáng với tất cả các động tác của bài tập Mức độ 3: Múa cùng cô 1 bài múa hoặc bài erobic |
|
|
|
2 |
Đi và chạy: - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - Đi tiến, đi lùi, đi sang phải, đi sang trái |
|
|
|
3 |
Bật - nhảy: - Bật liên tục vào vòng - Bật tách chân, khép chân qua 7 ô - Bật xa 40 - 50 cm - Nhảy lò cò 5m |
|
|
|
4 |
Tung, ném, bắt: - Tung bóng lên cao và bắt - Tung, đập bóng tại chỗ - Ném bóng về phía trước trúng đích xa 1.5m - Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân |
|
|
|
Phát triển thể chất
|
Phát triển vận động tinh
|
1 |
Vẽ được hình tròn, hình vuông theo mẫu |
|
|
|
2 |
Xé - Cắt theo đường thẳng, đường vòng cung |
|
|
|
3 |
Gập giấy |
|
|
|
4 |
Tự cài, cởi cúc áo, buộc dây, xâu xỏ |
|
|
|
5 |
Tập cầm bút tô theo mẫu . ( Không lem ra ngoài) |
|
|
|
6 |
Cầm bút vẽ hình người, nhà, cây |
|
|
|
Phát triển nhận thức
|
Khám phá khoa học
|
1 |
Nắm được chức năng của các giác quan và các bộ phận khác của cơ thể( hầu hết tất cả các giác quan và bộ phận cơ thể) |
|
|
|
2 |
So sánh sự giống và khác nhau của đồ dùng, đồ chơi và sự đa dạng của chúng |
|
|
|
3 |
Phân loại đồ dùng đồ chơi theo 2 - 3 dấu hiệu |
|
|
|
4 |
Nói tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hao, quả quen thuộc và phân loại theo 2 -3 dấu hiệu |
|
|
|
5 |
Nắm được hiện tượng nắng - mưa, nóng - lạnh |
|
|
|
6 |
Sự khác nhau giữa ngày và đêm |
|
|
|
7 |
So sánh sự giống - khác nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây, hoa, quả, .... |
|
|
|
8 |
Phân loại đồ dùng - đồ chơi theo 2 - 3 dấu hiệu |
|
|
|
9 |
Nhận biết được: hôm qua, hôm nay, ngày mai |
|
|
|
10 |
Gọi tên các thứ trong tuần |
|
|
|
Phát triển nhận thức
|
Làm quen với toán
|
1 |
Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng |
|
|
|
2 |
Chữ số, số lương và số thự tự trong phạm vi 10 đến 20 |
|
|
|
3 |
Gộp - tách các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm |
|
|
|
4 |
Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. Ví dụ: gang tay, thước kẻ.... |
|
|
|
5 |
So sánh về kích thước 2 đối tượng |
|
|
|
6 |
So sánh sự giống và khác nhau của các hình: tròn, vuông, tam giác, hình chữ nhật |
|
|
|
7 |
Xác định vị trí của đồ vật phía trước - phía sau, phía phải - phía trái, phía trên - phía dưới so với 1 vâth nào đó, so với bản thân trẻ, so với bạn khác |
|
|
|
8 |
Nhận biết, gọi tên khối cầu, khối vuông, khối trụ và nhận dạng các khối hình đó trong thực tế |
|
|
|
9 |
Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày |
|
|
|
10 |
Làm được các bài toán đơn giản theo độ tuổi - Nối số đúng - Điền số đúng - Cộng trừ đơn giản. - ........................ |
|
|
|
Phát triển nhận thức
|
Khám phá xã hội
|
1 |
Nói được họ tên, ngày tháng năm sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài cuả bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. Nói được họ tên của ba, mẹ và các thành viên trong gia đình và nghề nghiệp, công việc và sở thích của họ. |
|
|
|
2 |
Nói được địa chỉ gia đình |
|
|
|
3 |
Nói được tên trường, lớp, tên cô giáo và các cô giáo khác ở trường cùng công việc của họ |
|
|
|
4 |
Nói được tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường |
|
|
|
5 |
Kể tên và nói được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông, .... |
|
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói)
|
1 |
Thực hiện được mệnh lệnh 3 - 5 yêu cầu liên tiếp nhau |
|
|
|
2 |
Hiểu nội dung các câu đơn giản, câu mở rộng và câu phức |
|
|
|
3 |
Nghe và hiểu nội dung truyện kể |
|
|
|
4 |
Bắt đầu giải nghĩa được các từ láy |
|
|
|
5 |
Nghe, hiểu các loại câu hỏi phức tạp và phong phú hơn xuất phát từ câu chuyện hoặc thơ ca, bài hát |
|
|
|
6 |
Hiểu các từ trái nghĩa |
|
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
Ngôn ngữ diễn đạt (nói)
|
1 |
Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp |
|
|
|
2 |
Trả lời một số câu hỏi về nguyên nhân, so sánh: - Tại sao?, - Có gì giống và khác nhau?, - Do đâu mà có? ..... |
|
|
|
3 |
Đặt câu hỏi phong phú hơn: - Tại sao?, - Như thế nào?, - Làm bằng gì? ..... |
|
|
|
4 |
Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn và câu ghép |
|
|
|
5 |
Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh |
|
|
|
6 |
Kể lại được câu truyện ngắn, tóm tắt nội dung câu chuyện |
|
|
|
7 |
Kể lại được câu chuyện ngắn - đơn giản. Trả lời được những câu hỏi xoay quanh câu chuyện. |
|
|
|
8 |
Đọc thơ, ca dao, hát |
|
|
|
9 |
Miêu tả được bức tranh với nhiều chi tiết khi được hỏi |
|
|
|
10 |
Kể lại được sự việc sáng nay, trưa nay, chiều nay ở trường |
|
|
|
11 |
Nói về dự đoán trong tương lai Ví dụ: Thứ 7 này mình sẽ đi,...... |
|
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
Làm quen với đọc và viết
|
1 |
Nhận dạng được tất cả các chữ cái |
|
|
|
2 |
Sao chép một số chữ cái, ký tự tên của mình |
|
|
|
3 |
Đọc truyện qua tranh vẽ |
|
|
|
Cá nhân - xã hội
|
Kỹ năng giao tiếp - tương tác - chơi đùa
|
1 |
Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến |
|
|
|
2 |
Bày tỏ tình cảm phù hợp với trạng thái cảm xúc của người khác |
|
|
|
3 |
Lắng nghe ý kiến của người khác. Sử dụng cử chỉ, lời nói lễ phép, lịch sự |
|
|
|
4 |
Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn |
|
|
|
5 |
Tôn trọng, hợp tác |
|
|
|
6 |
Biết chơi sắm vai, giả bộ |
|
|
|
Cá nhân - xã hội
|
Kỹ năng tự lập
|
1 |
Biết một số quy định đơn giản trong lớp học: - Xếp hàng chơ đến lượt - Cất đồ chơi vào đúng nơi quy định |
|
|
|
2 |
Đi vệ sinh đúng nơi quy định |
|
|
|
3 |
Tự lấy nước uống, tự xúc ăn |
|
|
|
4 |
Tự đánh răng, rửa mặt |
|
|
|
5 |
Tự gấp quần, áo( chưa đẹp) |
|
|
|
6 |
Lau bàn khi ăn xong |
|
|
|
7 |
Cất dọn bàn ghế |
|
|
|
8 |
Rửa tay với xà bông đúng cách |
|
|
|
9 |
Biết chơi với những nơi an toàn |
|
|
|
10 |
Tự chọn trang phục phù hợp khi đi học, đi chơi, đi ngủ |
|
|
|
11 |
Tự tắn được cho mình |
|
|
|
12 |
Tự lấy và cất gối, mền khi đi ngủ |
|
|
|
13 |
Phụ ba, mẹ, cô dọn cơm |
|
|
|