STT Nội dung đánh giá Đạt
(✓)
Chưa đạt
(✗)
Hỗ trợ
( - )
Phát triển thể chất
Phát triển vận động thô
1

Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bản

Mức độ 2: Tập trọn vẹn được bài tập thể dục buổi sáng với tất cả các động tác của bài tập

2

Tập trèo:

- Trèo qua ghế dài 1.5m x 30m

- Bò chui qua cổng với ống dài 1.2m x 0.6m

3

Đi và chạy:

- Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn

- Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh và dích dắc

- Chạy theo hướng thẳng

- Đứng co cao 1 chân

4

Bật - nhảy:

- Bật liên tục về phía trước

- Bật tách chân, khép chân qua 5 ô

- Bật xa 35 - 40 cm

- Nhảy lò cò 3m

5

Tung, ném, bắt:

- Tung - ném - bắt cùng người khác

- Ném bóng về phía trước trúng đích xa 1.5m

- Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân

Phát triển thể chất
Phát triển vận động tinh
1

Vẽ được hình tròn theo mẫu

2

Xé - Cắt theo đường thẳng

3

Gập giấy

4

Tự cài, cởi cúc áo, buộc dây, xâu xỏ

5

Tập cầm bút tô theo mẫu .

( Không lem ra ngoài)

6

Cầm bút vẽ hình người, nhà, cây

7

Chồng 8 -10 khối không đổ

Phát triển nhận thức
Khám phá khoa học
1

Nắm được chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể.

Ví dụ: mắt để nhìn, mũi để hít thở, ...

2

Nắm được đặc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơi

Ví dụ: ly để uống nước, áo để mặc

3

Nắm được tên, đặc điểm nổi bật, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu

4

Nắm được tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc và phân loại theo 1 - 2 dấu hiệu

5

Nắm được hiện tượng mưa - nắng, nóng - lạnh

6

Sự khác nhau giữa ngày và đêm

7

So sánh sự giống - khác nhau của 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi, con vật, cây, hoa, quả, ....

8

Phân loại đồ dùng - đồ chơi theo 1 - 2 dấu hiệu

Phát triển nhận thức
Làm quen với toán
1

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng

2

Chữ số, số lương và số thự tự trong phạm vi 10

3

Nhận biết buổi: sáng - trưa - chiều - tối

4

Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo.

Ví dụ: gang tay, ....

5

So sánh về kích thước 2 đối tượng: 

dài - ngắn, to - nhỏ

6

Sắp xen kẽ 2 - 3 đối tượng

7

So sánh sự giống và khác nhau của các hình: tròn, vuông, tam giác, hình chữ nhật

8

Nhân biết phía trước - phía sau, phía phải - phía trái, phía trên - phía dưới cuả bản thân

Phát triển nhận thức
Khám phá xã hội
1

Nắm được họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài cuả bản thân

2

Nắm được họ tên của ba, mẹ và các thành viên trong gia đình và nghè nghiệp, công việc của họ

3

Nắm được địa chỉ gia đình

4

Nắm tên trường, lớp, tên cô giáo và các cô khác ở trường cùng công việc của họ

5

Nắm tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường

6

Nắm được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông , .....

7

Nắm tên nhiều loại thực phẩm đã được ăn

Phát triển ngôn ngữ
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói)
1

Hiểu và thực hiện được 2 - 3 yêu cầu cùng lúc. Ví dụ: Lấy cái ly để lên bàn rồi ra ngoài sân chơi.

2

Hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng và câu phức

3

Nghe và hiểu nội dung truyện kể

4

Hiểu nghĩa của từ khái quát:

- Trái cây

- Đồ dùng học tập

- Đồ dùng cá nhân

- Phương tiện giao thông 

- ......................................

5

Nghe hiểu các loại câu hỏi phức tạp hơn:

- Ở đâu?,

- Con gì?,

- Thế nào?,

- Khi nào?,

- Tại sao?,

- Để làm gì?,

- Như thế nào?....

Phát triển ngôn ngữ
Ngôn ngữ diễn đạt (nói)
1

Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp

2

Trả lời một số câu hỏi:

- Ai đây?,

- Cái gì đây?,

- Đang làm gì? .....

3

Đặt câu hỏi phong phú hơn::

- Đâu rồi?

- Ai vậy?

- Cái gì đây?

- Để làm gì?

- Tại sao?

- Thế nào?

4

Thể hiện nhu cầu, mong muốn, hiểu biết của bản thân bằng các câu đơn giản và câu ghép

5

Đọc các đoạn thơ, bài thơ dàicó câu 5 tiếng trở lên

6

Kể lại một đoạn truyện được nghe nhiều lần

7

Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn:

- Cảm ơn

- Xin lõi

- Dạ thưa , .....

8

Hiểu được nội dung truyện ngắn, đơn giản, trả lời các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhâm vật trong truyện

9

Nói được câu thể hiện nhu cầu, mong muốn cảu bản thân với câu dài.

Ví dụ: Mẹ ơi, con muốn ăn cơm

10

Bắt chước tiếng kêu của con vật khi được hỏi

11

Đọc thơ, ca dao, hát, ...

12

Miêu tả được bức tranh với nhiều chi tiết khi được hỏi

13

Kể lại được sự việc có nhiều tình tiết

Cá nhân - xã hội
Kỹ năng giao tiếp - tương tác - chơi đùa
1

Biết tên, tuổi, giới tính

2

Sở thích, khả năng của bản thân

3

Biểu lộ trạng thái cảm xúc tính cảm phù hợp

4

Chờ đến lượt luân phiên, hợp tác

5

Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng lời nói - cử chỉ phù hợp

6

Biết yêu mến, quan tâm người khác

7

Nhận biết hành vi đúng - sai, tốt - xấu

8

Vận đọng nhịp nhàng theo giai điệu của bài hát

9

Chơi giả bộ, sắm vai theo chủ đề

Cá nhân - xã hội
Kỹ năng tự lập
1

Tập đánh răng, lau mặt

2

Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà bông

3

Lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết

4

Tự xúc ăn

5

Tự gấp quần áo bỏ vào cặp

6

Tự xếp - cất ghế khi ăn và khi học

7

Lau bàn khi ăn xong