Phát triển thể chất
|
Phát triển vận động thô
|
1 |
Mức độ 1: Bắt chước và làm theo một số động tác cơ bản Mức độ 2: Thực hiện theo hiệu lệnh của cô khi cô nói tên các động tác cơ bản - Tay: + Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay + Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay trước ngực - Lưng, bụng lườn: + Cúi về phía trước, + Nghiêng người sang 2 bên, + Vặn người sang 2 bên. + Quay sang trái, sang phải + Nghiêng người sang trái, sang phải - Chân: + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh + Đi trong đường hẹp |
|
|
|
2 |
- Tập bò, trườn: + Bò theo đường díc dắc và có vật trên lưng + Bò chui qua cổng + Bò, trườn qua vật cản |
|
|
|
3 |
Tập đi, chạy - Đi theo hiệu lệnh, đi trong đường hẹp - Đi có mang vật trên tay - Chạy theo hướng thẳng - Đứng co 1 chân |
|
|
|
4 |
Tập nhún - bật: - Bật tại chỗ - Bật qua vạch kẻ - Bật xa 20 -25 cm |
|
|
|
5 |
Tập tung, ném, bắt: - Lăn, đập, tung - bắt bóng cùng cô - Ném bóng về phía trước trúng đích - Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc |
|
|
|
Phát triển thể chất
|
Phát triển vận động tinh
|
1 |
Rót nước vào ly - chén, .... |
|
|
|
2 |
Vẽ được hình tròn theo mẫu |
|
|
|
3 |
Cắt thẳng được một đoạn 10m |
|
|
|
4 |
Luồn dây/ Buộc dây |
|
|
|
5 |
Cài - cởi cúc áo |
|
|
|
6 |
Chắp ghép hình 6 mảnh |
|
|
|
7 |
Chồng, xếp 6 -8 khối hình |
|
|
|
8 |
Tập cầm bút tô màu trong khung |
|
|
|
9 |
Tập cầm bút tô theo mẫu. Chọn đúng hoặc sai màu |
|
|
|
10 |
Cầm bút tô vẽ nét thẳng, nét ngang |
|
|
|
Phát triển nhận thức
|
Khám phá khoa học
|
1 |
Biết được chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. Ví du: mắt để nhìn, mũi để hít thở, ..... |
|
|
|
2 |
Nắm được đăc điểm nổi bật, công dụng, cách sử dụng của một số đồ dùng, đồ chơi Ví dụ: ly để uống nước, áo để mặc |
|
|
|
3 |
Biết tên, đặc điểm, công dụng của một số phương tiện giao thông quen thuộc |
|
|
|
4 |
Biết tên và một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, hoa, quả quen thuộc |
|
|
|
5 |
Nắm được hiện tượng nắng - mưa. nóng - lạnh |
|
|
|
6 |
Phân biệt ngày - đêm qua các đặc điểm nổi bật |
|
|
|
7 |
Nhận biết con trai - con gái |
|
|
|
Phát triển nhận thức
|
Làm quen với toán
|
1 |
Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng |
|
|
|
2 |
Nhận biết 1 vfa nhiều |
|
|
|
3 |
Gộp hai nhóm đối tượng và đếm |
|
|
|
4 |
Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn |
|
|
|
5 |
So sánh về kích thước 2 đối tượng |
|
|
|
6 |
Xếp xen kẽ 2 - 3 đối tượng |
|
|
|
7 |
Nhận biết và gọi tên hình: hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật và nhận dạng được các hình trong thực tế |
|
|
|
8 |
Nhận biết phía trước - phía sau, tay phải - tay trái của bản thân |
|
|
|
Phát triển nhận thức
|
Khám phá xã hội
|
1 |
Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân |
|
|
|
2 |
Nói được tên của ba, mẹ và các thành viên trong gia đình |
|
|
|
3 |
Nói được địa chỉ gia đình |
|
|
|
4 |
Nói được tên trường, lớp, tên cô và công việc của cô giáo |
|
|
|
5 |
Nói được tên các bạn, đồ dùng, đồ chơi của lớp và các hoạt động của trẻ ở trường |
|
|
|
6 |
Kể tên và nói được sản phẩm và lợi ích của một số nghề quen thuộc: xây dựng, nghề nông, ..... |
|
|
|
7 |
Nói tên một số thực phẩm quen thuộc khi nhìn vào vật thật hoặc tranh ảnh (thịt cá, trứng, sữa, rau ...) |
|
|
|
8 |
Biết tên một số món ăn hàng ngày: trứng chiên, thịt kho trứng cút, cá chiên, .... |
|
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
Ngôn ngữ tiếp nhận: (Khả năng nghe hiểu lời nói)
|
1 |
Nghe, hiểu và thực hiện một số yêu cầu 2 -3 mệnh lệnh ở bất cứ nơi nào trong phòng. - Cho cô màu đỏ, màu vàng và màu xanh - Cất tập lên kệ sách rồi đi uống nước |
|
|
|
2 |
Chỉ/lấy/đưa và nối 3 trong 6 đồ vật khi được yêu cầu |
|
|
|
3 |
Nghe, hiểu các loại câu hỏi: - Ở đâu?, - Con gì?, - Thế nào?, - Cái gì?, - Làm gì?, - Để làm gì?, - Như thế nào?..... |
|
|
|
Phát triển ngôn ngữ
|
Ngôn ngữ diễn đạt (nói)
|
1 |
Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp |
|
|
|
2 |
Trả lời một số câu hỏi: - Ai đây?, - Cái gì đây?, - Con gì đây?, - Đang làm gì?, ... |
|
|
|
3 |
Đặt một số câu hỏi đơn giản: - Đâu rồi? - Ai vậy? - Cái gì đây?, - Để làm gì?, - Tại sao?, - Thế nào?, ..... |
|
|
|
4 |
Chủ động nói nhu cvầu, mong muốn, hiểu biết cuiả bản thân bằng 1 - 2 câu đơn giản và câu dài |
|
|
|
5 |
Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 - 4 tiếng |
|
|
|
6 |
Kể loại đoạn truyện được nghe nhiều lần ( có gợi ý ) |
|
|
|
7 |
Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn: - Cảm ơn. - Xin lỗi - Dạ thưa |
|
|
|
8 |
Hiểu được nội dung truyện ngắn, đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật trong chuyện. Nói được câu thể hiện nhu cầu, mong muốn của bản thân, câu có 6 - 7 tiếng Ví dụ: mẹ ơi, con muốn ăn cơm, ..... |
|
|
|
9 |
Nói được tên - tuổi và giới tính của mình |
|
|
|
10 |
Nói được thích và không thích |
|
|
|
11 |
Hát được một số bài hát quen thuộc đúng giai điệu và đầy đủ lời |
|
|
|
Cá nhân - xã hội
|
Kỹ năng giao tiếp - tương tác - chơi đùa
|
1 |
Biết biểu hiện cãmúc vui, buồn, sợ hãi, ..... |
|
|
|
2 |
Biết tên, tuổi, giới tính |
|
|
|
3 |
Thể hiện và nói được điều bé thích - không thích |
|
|
|
4 |
Yêu mến người thân trong gia đình |
|
|
|
5 |
Nhận biết hành vi đúng - sai, tốt - xấu |
|
|
|
6 |
Giữ gìn vệ sinh môi trường |
|
|
|
7 |
Bảo vệ và chăm sóc cây xanh |
|
|
|
Cá nhân - xã hội
|
Kỹ năng tự lập
|
1 |
Làm quen với cách đánh răng, lau mặt |
|
|
|
2 |
Tập rửa tay bằng xà bông |
|
|
|
3 |
Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh, .... |
|
|
|
4 |
Biết trang phục phù hợp thời tiết |
|
|
|
5 |
Nhận biết một số biểu hiện khi ốm |
|
|
|
6 |
Tránh những hành động nguy hiểm |
|
|
|
7 |
Biết chơi ở nơi an toàn |
|
|
|
8 |
Biết gọi người giúp đỡ khi cần |
|
|
|